Đọc nhanh: 翻一番 (phiên nhất phiên). Ý nghĩa là: Tăng gấp đôi; tăng gấp hai lần.
Ý nghĩa của 翻一番 khi là Động từ
✪ Tăng gấp đôi; tăng gấp hai lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻一番
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 钻井 速度 翻番
- Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 轰轰烈烈 地 做 一番 事业
- rầm rộ làm việc
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他 是 一个 好 翻译
- Anh ấy là một phiên dịch giỏi.
- 他 的 钱 翻了一番
- Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
- 稻米 的 价格 很快 翻了一番
- Giá gạo nhanh chóng tăng gấp đôi.
- 我们 明年 的 收入 翻一番
- Thu nhập năm sau của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.
- 我们 网站 的 访问 人次 一年 内 翻了一番
- Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻一番
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻一番 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
番›
翻›