翻一番 fān yī fān

Từ hán việt: 【phiên nhất phiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翻一番" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên nhất phiên). Ý nghĩa là: Tăng gấp đôi; tăng gấp hai lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翻一番 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翻一番 khi là Động từ

Tăng gấp đôi; tăng gấp hai lần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻一番

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - gěi 一些 yīxiē 番茄酱 fānqiéjiàng 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.

  • - 钻井 zuànjǐng 速度 sùdù 翻番 fānfān

    - Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.

  • - jiù xiàng 针孔 zhēnkǒng 照相机 zhàoxiàngjī 一样 yīyàng 翻转 fānzhuǎn 影像 yǐngxiàng

    - Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 他们 tāmen 成就 chéngjiù le 一番 yīfān 伟业 wěiyè

    - Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.

  • - 姐姐 jiějie 简单 jiǎndān 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān

    - Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.

  • - 领导 lǐngdǎo 正在 zhèngzài 浏览 liúlǎn 一番 yīfān 报告 bàogào

    - Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • - 轰轰烈烈 hōnghōnglièliè zuò 一番 yīfān 事业 shìyè

    - rầm rộ làm việc

  • - 他们 tāmen le 一番 yīfān 城市 chéngshì

    - Họ đã đi đến một thành phố một lần.

  • - 2023 nián 岘港 xiàngǎng shì 接待 jiēdài 国际 guójì 游客量 yóukèliàng 预计 yùjì 同比 tóngbǐ 翻两番 fānliǎngfān

    - Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023

  • - shì 一个 yígè hǎo 翻译 fānyì

    - Anh ấy là một phiên dịch giỏi.

  • - de qián 翻了一番 fānleyīfān

    - Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.

  • - 产量 chǎnliàng 今年 jīnnián 翻了一番 fānleyīfān

    - Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.

  • - 这所 zhèsuǒ 大学 dàxué de 学生 xuésheng 人数 rénshù 翻了一番 fānleyīfān

    - Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.

  • - 稻米 dàomǐ de 价格 jiàgé 很快 hěnkuài 翻了一番 fānleyīfān

    - Giá gạo nhanh chóng tăng gấp đôi.

  • - 我们 wǒmen 明年 míngnián de 收入 shōurù 翻一番 fānyīfān

    - Thu nhập năm sau của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.

  • - 我们 wǒmen 网站 wǎngzhàn de 访问 fǎngwèn 人次 réncì 一年 yīnián nèi 翻了一番 fānleyīfān

    - Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.

  • - 尽管 jǐnguǎn 过去 guòqù 一年 yīnián 许多 xǔduō 楼盘 lóupán de 售价 shòujià 翻了一番 fānleyīfān 租金 zūjīn què 裹足不前 guǒzúbùqián

    - Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翻一番

Hình ảnh minh họa cho từ 翻一番

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻一番 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
    • Âm hán việt: Ba , , Phan , Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HDW (竹木田)
    • Bảng mã:U+756A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao