多次 duō cì

Từ hán việt: 【đa thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần. Ví dụ : - Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.. - 。 Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 多次 khi là Phó từ

nhiều lần

many times; repeatedly

Ví dụ:
  • - tài 多次 duōcì shāng le

    - Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.

  • - xiǎo jūn 多次 duōcì 讥笑 jīxiào tài 肥胖 féipàng

    - Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多次

A + 多次 +(被)+ Động từ

A nhiều lần bị/được làm gì

Ví dụ:
  • - 多次 duōcì 受到 shòudào 厂里 chǎnglǐ de 奖励 jiǎnglì

    - Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.

So sánh, Phân biệt 多次 với từ khác

屡次 vs 多次

Giải thích:

"" nhấn mạnh rằng hành động thường xuyên xảy ra và "" có nghĩa là hành động xảy ra nhiều lần thường được sử dụng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多次

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 多层次 duōcéngcì 服务 fúwù

    - Phục vụ nhiều cấp độ.

  • - xiǎo jūn 多次 duōcì 讥笑 jīxiào tài 肥胖 féipàng

    - Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

  • - 练习 liànxí de 次数 cìshù yuè duō 熟练 shúliàn de 程度 chéngdù 越高 yuègāo

    - số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.

  • - 错过 cuòguò de 次数 cìshù duō

    - Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 全市 quánshì 共设 gòngshè 二十多个 èrshíduōge 考点 kǎodiǎn 三百个 sānbǎigè 考场 kǎochǎng

    - kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.

  • - 燕国 yānguó 赵国 zhàoguó céng yǒu 多次 duōcì 战争 zhànzhēng

    - Nước Yên và nước Triệu đã từng có nhiều cuộc chiến tranh.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 首尾 shǒuwěi 经过 jīngguò le 一个多月 yígèduōyuè

    - chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.

  • - 去过 qùguò 柏林 bólín hěn 多次 duōcì

    - Tôi đã đi Béc-lin nhiều lần.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - 家族 jiāzú 经历 jīnglì 多次 duōcì 播迁 bōqiān

    - Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.

  • - yīn 教唆罪 jiàosuōzuì 多次 duōcì 被捕 bèibǔ

    - Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.

  • - 这次 zhècì 投资 tóuzī péi le 很多 hěnduō qián

    - Lần đầu tư này anh ấy thiệt hại rất nhiều tiền.

  • - 曹操 cáocāo 发动 fādòng le 多次 duōcì 战争 zhànzhēng

    - Tào Tháo đã phát động nhiều cuộc chiến tranh.

  • - 这次 zhècì 选举 xuǎnjǔ 他得席 tādéxí 最多 zuìduō

    - Trong cuộc bầu cử lần này anh ấy được nhiều ghế nhất.

  • - 这个 zhègè 话剧 huàjù de 本子 běnzi 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.

  • - xiǎo míng 已经 yǐjīng 相亲 xiāngqīn 多次 duōcì

    - Tiểu Minh đã đi xem mắt nhiều lần.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 好手 hǎoshǒu 出赛 chūsài

    - lần thi đấu này thu hút rất nhiều hảo thủ tham gia thi đấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多次

Hình ảnh minh họa cho từ 多次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao