Đọc nhanh: 一枝 (nhất chi). Ý nghĩa là: thanh. Ví dụ : - 一枝枪 một cây súng. - 一枝梅花。 Một nhành hoa mai.. - 他正拿着一枝红花逗孩子玩。 anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
Ý nghĩa của 一枝 khi là Lượng từ
✪ thanh
- 一枝 枪
- một cây súng
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
- 我 有 一支 笔
- Tôi có một cây bút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一枝
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 这是 一根 树枝
- Đây là một cành cây.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 我 点燃 了 一枝 蜡烛
- Tôi đã thắp một cây nến.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 荔枝 是 我 最 爱 的 水果 之一
- Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.
- 枝头 有 一只 鹊
- Trên cành cây có chú chim khách.
- 他 拿 着 一枝 笔
- Anh ấy cầm một cây bút.
- 吧 的 一声 , 把 树枝 折断 了
- Cành cây gãy 'rắc' một tiếng.
- 喀嚓一声 树枝 被 风吹 折 了
- rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
枝›