Đọc nhanh: 一口价 (nhất khẩu giá). Ý nghĩa là: Giá gốc; không thể mặc cả. Ví dụ : - 华为商城提供最新款的一口价换电池,99元起的价格 Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
Ý nghĩa của 一口价 khi là Danh từ
✪ Giá gốc; không thể mặc cả
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口价
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 咂 了 一口 酒
- nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 我哈 了 一口气
- Tôi hà một hơi.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一口价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一口价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
价›
口›