Đọc nhanh: 梅 (mai). Ý nghĩa là: cây mai; cây mơ, hoa mai; hoa mơ, quả mơ. Ví dụ : - 一枝梅花。 Một nhành hoa mai.. - 梅树开始开花。 Cây mơ bắt đầu ra hoa.. - 今天爸爸买回来一盆梅花。 Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
梅 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cây mai; cây mơ
落叶乔木,品种很多,性耐寒,叶子卵形,早春开花,花瓣五片,有粉红、白、红等颜色,味香果实球形,青色,成熟的黄色,都可以吃,味酸
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
✪ 2. hoa mai; hoa mơ
这种植物的花
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
✪ 3. quả mơ
这种植物的果实
- 这种 梅 又 好吃 又 便宜 所以 我 买 四斤
- Loại mơ này vừa ngon vừa rẻ, nên tôi mua 2 kg.
✪ 4. họ Mai
姓
- 我 姓梅
- Tôi họ Mai.
✪ 5. mùa mưa
霉雨;黄梅雨
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 梅雨季 快 开始 了
- Mùa mưa sắp tới rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅
- 可以 释放 梅林
- Nó có thể giải phóng Merlin?
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 你 看到 梅根 的 榨汁机
- Bạn có để ý thấy máy ép trái cây của Megan không
- 咏梅
- vịnh hoa mai
- 她 手上 有 三张 梅花
- Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.
- 她 送 我 一幅 梅花 的 画
- Cô ấy tặng tôi một bức tranh hoa mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›