líng
volume volume

Từ hán việt: 【linh】

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: mát; lạnh, họ Linh, rơi. Ví dụ : - 这里感觉很泠。 Ở đây cảm thấy rất mát.. - 夜晚有些泠。 Đêm có chút lạnh lẽo.. - 泠先生是个好人。 Ông Linh là một người tốt

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mát; lạnh

清凉;冷清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 感觉 gǎnjué hěn líng

    - Ở đây cảm thấy rất mát.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 有些 yǒuxiē líng

    - Đêm có chút lạnh lẽo.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Linh

Ví dụ:
  • volume volume

    - líng 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Linh là một người tốt

  • volume volume

    - líng 女士 nǚshì hěn 优雅 yōuyǎ

    - Bà Linh rất thanh lịch.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rơi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā líng 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi trên vai.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn líng 一地 yīdì

    - Cánh hoa rơi đầy đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā líng 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi trên vai.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 有些 yǒuxiē líng

    - Đêm có chút lạnh lẽo.

  • volume volume

    - líng líng fēng

    - gió mát.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn líng 一地 yīdì

    - Cánh hoa rơi đầy đất.

  • volume volume

    - líng 女士 nǚshì hěn 优雅 yōuyǎ

    - Bà Linh rất thanh lịch.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 感觉 gǎnjué hěn líng

    - Ở đây cảm thấy rất mát.

  • volume volume

    - 泉水 quánshuǐ 激石 jīshí líng líng 作响 zuòxiǎng

    - nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.

  • volume volume

    - líng 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Linh là một người tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOII (水人戈戈)
    • Bảng mã:U+6CE0
    • Tần suất sử dụng:Thấp