lǐng
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh】

Đọc nhanh: (lĩnh). Ý nghĩa là: cổ, cổ áo; bâu, cương lĩnh; yếu lĩnh; điểm mấu chốt; điểm quan trọng. Ví dụ : - 引领而望。 Nghểnh cổ ngắm nhìn.. - 他感觉领部有点疼。 Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.. - 他在按摩他的领部。 Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cổ

颈;脖子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 引领而望 yǐnlǐngérwàng

    - Nghểnh cổ ngắm nhìn.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 领部 lǐngbù 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.

  • volume volume

    - zài 按摩 ànmó de 领部 lǐngbù

    - Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cổ áo; bâu

衣服上两肩之间套住脖子的孔及其边缘

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 衣领 yīlǐng 有点 yǒudiǎn zàng le

    - Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.

  • volume volume

    - 穿 chuān 圆领 yuánlǐng ér 毛衣 máoyī měi

    - Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.

  • volume volume

    - 穿 chuān jiān 领儿 lǐngér 衬衫 chènshān

    - Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. cương lĩnh; yếu lĩnh; điểm mấu chốt; điểm quan trọng

大纲; 要点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 工作 gōngzuò 要领 yàolǐng

    - Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn dắt, đưa, dẫn, dắt

带;引

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǐng dào le 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Cô ấy dẫn tôi đến chỗ đó.

  • volume volume

    - 率领 shuàilǐng 团队 tuánduì 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • volume volume

    - 将领 jiànglǐng zhe 我们 wǒmen 前进 qiánjìn

    - Anh ta sẽ dẫn chúng ta tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chiếm; chiếm lĩnh; lãnh

领有;领有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌军 díjūn 占领 zhànlǐng le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.

✪ 3. lĩnh; lãnh; nhận

领取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān lǐng 工资 gōngzī

    - Anh ấy đi nhận lương hôm nay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān lǐng 材料 cáiliào

    - Chúng ta sẽ đi lấy vật liệu vào ngày mai.

✪ 4. tiếp nhận; lãnh hội; hiểu ý

接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领教 lǐngjiào le de 厉害 lìhai

    - Tôi lĩnh giáo được sự lợi hại của anh.

  • volume volume

    - 心领 xīnlǐng 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 领会 lǐnghuì le de 意思 yìsī

    - Anh ấy nhanh chóng hiểu được ý của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ; cái; chiếc

领的量词

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一领 yīlǐng xīn 毛毯 máotǎn

    - Anh ấy mua một chiếc chăn mới.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一领 yīlǐng 漂亮 piàoliàng de 披风 pīfēng

    - Ở đây có một chiếc áo choàng đẹp.

  • volume volume

    - 穿 chuān 一领 yīlǐng 裘皮 qiúpí 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 领 ( + 着 ) + Ai ( + Động từ )

Dẫn (dẫn dắt) ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 领着 lǐngzhe 孩子 háizi

    - Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人民 rénmín dōu 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lǐng 工资 gōngzī

    - Anh ấy đi nhận lương hôm nay.

  • volume volume

    - 高层领导 gāocénglǐngdǎo

    - lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - mǎi le 一领 yīlǐng xīn 毛毯 máotǎn

    - Anh ấy mua một chiếc chăn mới.

  • volume volume

    - 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一个 yígè 新兴 xīnxīng de 领域 lǐngyù

    - Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - cóng 孤儿院 gūéryuàn 领养 lǐngyǎng 一个 yígè 孩子 háizi

    - Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa