méi
volume volume

Từ hán việt: 【mi.my】

Đọc nhanh: (mi.my). Ý nghĩa là: Nga Mi (tên một ngọn núi ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc), My (tên người). Ví dụ : - 从这儿可以看到峨嵋山。 Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.. - 我决定去看乐山大佛和峨嵋山。 Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.. - 星期五我们打算去峨嵋山。 Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Nga Mi (tên một ngọn núi ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)

峨嵋,山名,在四川也做峨眉

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 这儿 zhèér 可以 kěyǐ 看到 kàndào 峨嵋山 éméishān

    - Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.

  • volume volume

    - 决定 juédìng kàn 乐山 lèshān 大佛 dàfú 峨嵋山 éméishān

    - Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.

  • volume volume

    - 星期五 xīngqīwǔ 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 峨嵋山 éméishān

    - Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. My (tên người)

人名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - suǒ zhe méi kàn

    - Cô ấy cau mày nhìn tôi.

  • volume volume

    - cóng 这儿 zhèér 可以 kěyǐ 看到 kàndào 峨嵋山 éméishān

    - Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.

  • volume volume

    - 决定 juédìng kàn 乐山 lèshān 大佛 dàfú 峨嵋山 éméishān

    - Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.

  • volume volume

    - 星期五 xīngqīwǔ 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 峨嵋山 éméishān

    - Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:丨フ丨フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UAHU (山日竹山)
    • Bảng mã:U+5D4B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình