Đọc nhanh: 马 (mã). Ý nghĩa là: ngựa; con ngựa, họ Mã, to; lớn; to lớn. Ví dụ : - 他家有很多马。 Nhà anh ấy có rất nhiều ngựa.. - 他很喜欢骑马。 Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.. - 她的名字是马丽。 Tên của cô ấy là Mã Lệ.
马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa; con ngựa
指一种动物
- 他家 有 很多 马
- Nhà anh ấy có rất nhiều ngựa.
- 他 很 喜欢 骑马
- Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.
✪ 2. họ Mã
姓
- 她 的 名字 是 马丽
- Tên của cô ấy là Mã Lệ.
- 马先生 是 我 的 朋友
- Ông Mã là bạn của tôi.
马 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to; lớn; to lớn
大
- 马路上 有 很多 车
- Trên đường lớn có rất nhiều xe.
- 厨房 里 有 一个 马勺
- Trong bếp có một cái muỗng lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 马
✪ 1. Động từ (骑/喂/牵)+ 马
- 他 每天 都 喂 马 吃 草
- Anh ấy mỗi ngày đều cho ngựa ăn cỏ.
- 我 今天 要 骑马 去 郊游
- Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
马›