lún
volume volume

Từ hán việt: 【luân】

Đọc nhanh: (luân). Ý nghĩa là: luân thường; đạo lí; nhân luân, thứ tự; nề nếp, như nhau; sánh ngang; cùng loại; ngang nhau. Ví dụ : - 伦常观念深入人心。 Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.. - 伦常重家庭。 Luân thường trọng gia đình.. - 发言需遵循次伦。 Phát biểu cần tuân theo thứ tự.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. luân thường; đạo lí; nhân luân

人伦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伦常 lúncháng 观念 guānniàn 深入人心 shēnrùrénxīn

    - Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.

  • volume volume

    - 伦常 lúncháng zhòng 家庭 jiātíng

    - Luân thường trọng gia đình.

✪ 2. thứ tự; nề nếp

条理; 次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发言 fāyán 遵循 zūnxún 次伦 cìlún

    - Phát biểu cần tuân theo thứ tự.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà yào yǒu 先后 xiānhòu lún

    - Kế hoạch phải có trước có sau.

✪ 3. như nhau; sánh ngang; cùng loại; ngang nhau

同类; 同等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 能力 nénglì shǔ 同伦 tónglún

    - Năng lực của họ ngang nhau.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 水平 shuǐpíng zài 一伦 yīlún

    - Trình độ của chúng ta như nhau.

✪ 4. họ Luân

(Lún) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓伦 xìnglún

    - Cô ấy họ Luân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 伦敦 lúndūn 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán de 演奏会 yǎnzòuhuì 行程 xíngchéng ma

    - Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?

  • volume volume

    - liǎ rén dōu jiào 迪伦 dílún

    - Cả hai đều tên là Dylan.

  • volume volume

    - 凯伦 kǎilún · 凯特 kǎitè de 画作 huàzuò

    - Một bức tranh của Karen Kates.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 真是 zhēnshi 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.

  • volume volume

    - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng 拜伦 bàilún 五分钟 wǔfēnzhōng qián

    - Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc

  • volume volume

    - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • volume volume

    - 感受 gǎnshòu dào le ma 他们 tāmen 多么 duōme 幸福 xìngfú 享受 xiǎngshòu zhe 孩子 háizi men de 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao