Đọc nhanh: 伦 (luân). Ý nghĩa là: luân thường; đạo lí; nhân luân, thứ tự; nề nếp, như nhau; sánh ngang; cùng loại; ngang nhau. Ví dụ : - 伦常观念深入人心。 Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.. - 伦常重家庭。 Luân thường trọng gia đình.. - 发言需遵循次伦。 Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
伦 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. luân thường; đạo lí; nhân luân
人伦
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
✪ 2. thứ tự; nề nếp
条理; 次序
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 计划 要 有 先后 伦
- Kế hoạch phải có trước có sau.
✪ 3. như nhau; sánh ngang; cùng loại; ngang nhau
同类; 同等
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 咱俩 水平 在 一伦
- Trình độ của chúng ta như nhau.
✪ 4. họ Luân
(Lún) 姓
- 她 姓伦
- Cô ấy họ Luân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伦
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 俩 人 都 叫 迪伦
- Cả hai đều tên là Dylan.
- 凯伦 · 凯特 的 画作
- Một bức tranh của Karen Kates.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›