Đọc nhanh: 黎 (lê). Ý nghĩa là: nhiều; đông, đen, đến lúc; đến khi. Ví dụ : - 黎民渴望和平。 Dân chúng khao khát hòa bình.. - 众黎的生活需要改善。 Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.. - 他整天在田里工作,面目黎黑。 Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
黎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; đông
众
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
✪ 2. đen
黑
- 他 整天 在 田里 工作 , 面目 黎黑
- Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
- 她 穿 了 一件 黎色 的 衣服
- Cô ấy mặc một chiếc áo màu đen.
黎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến lúc; đến khi
等到
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 这里 黎明 的 景色 非常 美丽
- cảnh bình minh ở đây rất đẹp.
黎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Lê (dân tộc thiểu số ở Trung Quốc, chủ yếu tập trung ở Hải Nam)
黎族,住在海南岛
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
✪ 2. họ Lê
姓
- 我 姓黎
- Tớ họ Lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 我 从未 去过 巴黎
- Tôi chưa từng đi Paris.
- 我们 的 目的地 是 巴黎
- Điểm đến của chúng tôi là Paris.
- 巴黎 是 法国 的 首都
- Paris là thủ đô của Pháp.
- 巴黎 被 认为 是 浪漫 的 城市
- Paris được coi là thành phố lãng mạn.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 她 穿 了 一件 黎色 的 衣服
- Cô ấy mặc một chiếc áo màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
黎›