volume volume

Từ hán việt: 【lí.lý】

Đọc nhanh: (lí.lý). Ý nghĩa là: cây mận, quả mận; mận, hành lý. Ví dụ : - 我家种很多李树。 Nhà tôi trồng rất nhiều cây mận.. - 这棵李树很高。 Cây mận này rất cao.. - 我很喜欢吃李子。 Tôi rất thích ăn mận.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cây mận

李子树,落叶小乔木,叶子倒卵形,花白色,果实球形,黄色或紫红色,是普通的水果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā zhǒng 很多 hěnduō 李树 lǐshù

    - Nhà tôi trồng rất nhiều cây mận.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 李树 lǐshù hěn gāo

    - Cây mận này rất cao.

✪ 2. quả mận; mận

这种植物的果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 李子 lǐzi

    - Tôi rất thích ăn mận.

  • volume volume

    - 李子 lǐzi 很酸 hěnsuān

    - Quả mận rất chua.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā mài 李子 lǐzi

    - Nhà tôi bán mận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. hành lý

出行人所带的衣物等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 行李 xínglǐ

    - Đây là hành lý của tôi.

  • volume volume

    - de 行李 xínglǐ 太重 tàizhòng le

    - Hành lý của bạn nặng quá.

✪ 4. họ Lý

贵姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓李 xìnglǐ

    - Tôi họ Lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - le 李白 lǐbái de 一首 yīshǒu shī

    - Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.

  • volume volume

    - jiào 李白 lǐbái shì hěn 有名 yǒumíng

    - Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 行李 xínglǐ bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 申报 shēnbào 行李物品 xínglǐwùpǐn

    - Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.

  • volume volume

    - cóng 市场 shìchǎng shàng mǎi le 一些 yīxiē 李子 lǐzi

    - Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

  • volume volume

    - dào 车站 chēzhàn 提取 tíqǔ 行李 xínglǐ

    - anh ấy ra ga lấy hành lý.

  • volume volume

    - 去取 qùqǔ 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đi lấy hành lý.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao