Đọc nhanh: 林 (lâm). Ý nghĩa là: rừng; khu rừng, giới; nhóm (người), lâm nghiệp. Ví dụ : - 远处有一片林。 Ở xa có một khu rừng.. - 这片树林里有很多鸟。 Trong rừng cây này có rất nhiều chim.. - 艺林的竞争十分激烈。 Sự cạnh tranh trong giới nghệ thuật rất gay gắt.
林 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rừng; khu rừng
成片的树木或竹子
- 远处 有 一片 林
- Ở xa có một khu rừng.
- 这片 树林 里 有 很多 鸟
- Trong rừng cây này có rất nhiều chim.
✪ 2. giới; nhóm (người)
聚集在一起的同一类的人或事物
- 艺林 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh trong giới nghệ thuật rất gay gắt.
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
✪ 3. lâm nghiệp
林业
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 林业 对 环境 很 重要
- Ngành lâm nghiệp rất quan trọng đối với môi trường.
✪ 4. họ Lâm
姓
- 林 老师 , 很 高新 见到 你
- Cô giáo Lâm rất vui khi được gặp cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›