Đọc nhanh: 孟 (mạnh.mãng). Ý nghĩa là: mạnh (tháng thứ nhất của một quý), mạnh (anh cả), họ Mạnh. Ví dụ : - 孟春是农历一年的第一个月。 Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm âm lịch.. - 孟冬天气很冷。 Tháng mười thời tiết rất lạnh.. - 孟秋是收获的季节。 Tháng 7 là mùa thu hoạch.
孟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh (tháng thứ nhất của một quý)
指农历一季的第一个月
- 孟春 是 农历 一年 的 第一个 月
- Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm âm lịch.
- 孟冬 天气 很 冷
- Tháng mười thời tiết rất lạnh.
- 孟秋 是 收获 的 季节
- Tháng 7 là mùa thu hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mạnh (anh cả)
旧时在兄弟排行的次序里代表最大的
- 孟兄 是 我们 家 的 长子
- Anh cả là con trai trưởng của gia đình chúng tôi.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
✪ 3. họ Mạnh
(Mèng) 姓
- 我姓 孟
- Tớ họ Mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 农得 孟
- Nông Đức Mạnh
- 孟冬 天气 很 冷
- Tháng mười thời tiết rất lạnh.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 孟兄 是 我们 家 的 长子
- Anh cả là con trai trưởng của gia đình chúng tôi.
- 《 孟子 译注 》
- "Mạnh Tử dịch chú" (biên dịch và chú giải sách Mạnh Tử.)
- 他 说 他 去 孟买
- Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Mumbai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孟›