Đọc nhanh: 莲 (liên). Ý nghĩa là: cây sen, hạt sen. Ví dụ : - 莲在夏天盛开。 Hoa sen nở rộ vào mùa hè.. - 池塘里有许多莲。 Trong ao có rất nhiều hoa sen.. - 他正在剥莲。 Anh ấy đang bóc hạt sen.
莲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây sen
多年生草本植物,生在浅水中,地下茎肥大而长,有节,叶子圆形,高出水面,花大,淡红色或白色,有香味地下茎叫藕,种子叫莲子,都可以吃也叫荷、芙蓉、芙蕖等
- 莲 在 夏天 盛开
- Hoa sen nở rộ vào mùa hè.
- 池塘 里 有 许多 莲
- Trong ao có rất nhiều hoa sen.
✪ 2. hạt sen
指莲子
- 他 正在 剥莲
- Anh ấy đang bóc hạt sen.
- 妈妈 用莲 做 了 点心
- Mẹ đã dùng hạt sen để làm món điểm tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莲
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 莲潭 旅游区
- Khu du lịch đầm sen
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 莲 在 夏天 盛开
- Hoa sen nở rộ vào mùa hè.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莲›