volume volume

Từ hán việt: 【lễ】

Đọc nhanh: (lễ). Ý nghĩa là: lễ; nghi lễ, lễ phép; lễ độ , quà; lễ vật; quà biếu; tặng phẩm. Ví dụ : - 他们参加了婚礼。 Họ đã tham dự lễ cưới.. - 这个祭礼很庄重。 Lễ tế này rất trang trọng.. - 他的行为缺乏礼节。 Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lễ; nghi lễ

对神祇(qí)、祖先、尊长、宾客等表示敬意,或对社会生活中某些重大事情表示庆祝、纪念而举行的仪式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 婚礼 hūnlǐ

    - Họ đã tham dự lễ cưới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 祭礼 jìlǐ hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Lễ tế này rất trang trọng.

✪ 2. lễ phép; lễ độ

表示尊敬的态度或言语、动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 缺乏 quēfá 礼节 lǐjié

    - Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 活动 huódòng yào 注意 zhùyì 礼节 lǐjié

    - Tham gia hoạt động cần chú ý lễ phép.

✪ 3. quà; lễ vật; quà biếu; tặng phẩm

为表示尊敬、庆贺或感谢等而赠送的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi sòng le 一份 yīfèn 彩礼 cǎilǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 一些 yīxiē 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đã chuẩn bị một vài món quà.

✪ 4. lễ nghi; giáo dục; quy tắc; chuẩn mực (đạo đức)

古代制定的行为准则和道德规范

Ví dụ:
  • volume volume

    - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào 影响 yǐngxiǎng le 古代 gǔdài 社会 shèhuì

    - Giáo dục phong kiến đã ảnh hưởng đến xã hội cổ đại.

  • volume volume

    - 现代 xiàndài 社会 shèhuì 需要 xūyào xīn de 礼法 lǐfǎ

    - Xã hội hiện đại cần các chuẩn mực mới.

✪ 5. họ Lễ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de hǎo 邻居 línjū

    - Ông Lễ là hàng xóm tốt của tôi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối xử (có lễ nghĩa, lịch sự)

以礼相待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 以礼 yǐlǐ 对待 duìdài 客人 kèrén

    - Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(送/收/还)+ 礼

tặng/ nhận/ trả lại quà

Ví dụ:
  • volume

    - 应该 yīnggāi sòng 什么样 shénmeyàng de

    - Chúng mình nên tặng món quà gì?

  • volume

    - 不敢 bùgǎn shōu 这份 zhèfèn

    - Tôi không giám nhận món quà này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • volume volume

    - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • volume volume

    - 些许 xiēxǔ 薄礼 bólǐ 敬请笑纳 jìngqǐngxiàonà

    - một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.

  • volume volume

    - 什么 shénme 禽兽 qínshòu huì zài 自己 zìjǐ de 坚信 jiānxìn chōu 大麻 dàmá

    - Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao