lìng
volume volume

Từ hán việt: 【lệnh.linh.lịnh】

Đọc nhanh: (lệnh.linh.lịnh). Ý nghĩa là: lệnh; ra lệnh; mệnh lệnh, khiến; làm cho, thời tiết; mùa. Ví dụ : - 令各校严格执行。 Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.. - 上司令我们加班。 Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.. - 令人兴奋。 Khiến mọi người phấn khởi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lệnh; ra lệnh; mệnh lệnh

命令

Ví dụ:
  • volume volume

    - lìng 各校 gèxiào 严格执行 yángézhíxíng

    - Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.

  • volume volume

    - shàng 司令 sīlìng 我们 wǒmen 加班 jiābān

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.

✪ 2. khiến; làm cho

使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 令人兴奋 lìngrénxīngfèn

    - Khiến mọi người phấn khởi.

  • volume volume

    - 令人 lìngrén 肃然起敬 sùránqǐjìng

    - Khiến mọi người phải kính nể.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thời tiết; mùa

时节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夏令时 xiàlìngshí jié 阳光 yángguāng 炽热 chìrè

    - Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.

  • volume volume

    - 冬令 dōnglìng 时节 shíjié 白雪皑皑 báixuěáiái

    - Mùa đông tuyết trắng xóa.

✪ 2. lệnh (chức quan thời xưa)

古代官名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 曾任 céngrèn 中书令 zhōngshūlìng 一职 yīzhí

    - Anh ấy từng giữ chức Trung Thư Lệnh.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì 新任 xīnrèn de 县令 xiànlìng

    - Đây là huyện lệnh mới được bổ nhiệm.

✪ 3. tửu lệnh; trò chơi phạt rượu

酒令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 玩起 wánqǐ le 酒令 jiǔlìng 游戏 yóuxì

    - Chúng tôi chơi trò chơi phạt rượu.

  • volume volume

    - 酒令 jiǔlìng ràng 气氛 qìfēn 活跃 huóyuè 起来 qǐlai

    - Trò chơi phạt rượu khiến bầu không khí trở nên sôi nổi hơn.

✪ 4. điệu hát

小令 (多用于词调、曲调名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 如梦令 rúmènglìng 真美 zhēnměi

    - Bài "Như Mộng Lệnh" này thật hay.

  • volume volume

    - 《 忆江南 yìjiāngnán lìng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tốt đẹp, tốt

美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美令 měilìng

    - Nơi này có phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 好令名 hǎolìngmíng

    - Cô ấy khao khát có được danh tiếng tốt.

✪ 2. nhà; nhà ta (lời nói kính trọng, dùng với những người thân trong gia đình)

敬辞,用于对方的亲属或有关系的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 令尊 lìngzūn 身体 shēntǐ 可好 kěhǎo

    - Lệnh Tôn có khỏe không?

  • volume volume

    - 令嫒 lìngài 长得 zhǎngde 漂亮 piàoliàng

    - Lệnh ái lớn lên thật xinh đẹp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 令 + B + Động từ tâm lý (高兴/生气 ...)

A khiến B ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 他令 tālìng 开心 kāixīn

    - Anh ấy làm em vui vẻ.

  • volume

    - 天气 tiānqì 令人 lìngrén 疲惫 píbèi

    - Thời tiết làm người ta mệt mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • volume volume

    - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • volume volume

    - 丝竹 sīzhú zhī 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.

  • volume volume

    - 不正之风 bùzhèngzhīfēng 令人 lìngrén 愤恨 fènhèn

    - tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - 丰盛 fēngshèng de 午饭 wǔfàn 令人 lìngrén chán

    - Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.

  • volume volume

    - 上谕 shàngyù ( 旧时 jiùshí chēng 皇帝 huángdì de 命令 mìnglìng )

    - mệnh lệnh của vua

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao