312 từ
dũng cảm; gan dạdũng (triều đình nhà Thanh gọi những binh lính không biên chế; được chiêu mộ tạm thời trong thời chiến tranh)họ Dũng
bạn; bạn bè; bằng hữu thân cận; thân nhau; gần gũibạn; bạn bè (có quan hệ)
lông chim; lông vũcánh (chim hoặc côn trùng)lôngvũ (một âm trong ngũ âm thời cổ, tương đương với số 6 trong giản phổ)con (chim)
Ngọc
kêu la; kêu xin
nuôi; nuôi nấng; nuôi dưỡnggiáo dục; bồi dưỡngsinh; sinh sảngiáo dục
uyên ương; vịt uyên ương
Nguồn, Nguồn Gốc, Gốc Rễ
duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân; lý doduyên phận; số phận; duyên sốcạnh; bờ; mépvì; bởi vì; cớ saomen theo; thuận theo; noi theo; dọc theo
vườn; vườn thú; vườn ngự uyển (của vua chúa)vườn (nơi hội tụ văn học, nghệ thuật)họ Uyển
Nói, Rằng
Vượt, Vượt Qua
cây hương thảo; vân hương (cây cửu lý hương)cây cải dầuhọ Vân
cây trâm; cái trâmcài trên tóc
Cố, Tằng (Chỉ Quan Hệ Thân Thuộc Cách Hai Đời)
mở ra; giở ra; trải ra; bày rathi triển; triển khai; thể hiệnhoãn lại; kéo dài; mở rộng; nới ratriển lãmhọ Triển
chiến tranh; chiến đấu; đánh chiến; đấu tranhrun; phát runcuộc chiến; chiến; trận đánhhọ Chiến
Trang
hồ tự nhiên; hồ nước tự nhiên; đầm; ao
nước Triệu (tên một nước thời Chu)họ Triệu