zhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【triển】

Đọc nhanh: (triển). Ý nghĩa là: mở ra; giở ra; trải ra; bày ra, thi triển; triển khai; thể hiện, hoãn lại; kéo dài; mở rộng; nới ra. Ví dụ : - 画布展于墙壁上。 Vải vẽ được trải ra trên tường.. - 旗帜展在高杆顶。 Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.. - 施展技能。 Thi triển kỹ năng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mở ra; giở ra; trải ra; bày ra

张开;放开;打开

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà 布展 bùzhǎn 墙壁 qiángbì shàng

    - Vải vẽ được trải ra trên tường.

  • volume volume

    - 旗帜 qízhì 展在 zhǎnzài 高杆 gāogān dǐng

    - Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.

✪ 2. thi triển; triển khai; thể hiện

施展;显示出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 施展 shīzhǎn 技能 jìnéng

    - Thi triển kỹ năng.

  • volume volume

    - zhǎn 才华 cáihuá 舞台 wǔtái

    - Thể hiện tài hoa trên sân khấu.

✪ 3. hoãn lại; kéo dài; mở rộng; nới ra

展缓;放宽

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhèng 策略 cèlüè 展宽 zhǎnkuān

    - Chính sách mở rộng một chút.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 可以 kěyǐ 展缓 zhǎnhuǎn

    - Thời gian có thể được kéo dài.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. triển lãm

展出的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展览馆 zhǎnlǎnguǎn

    - Cậu ấy đi phòng triển lãm.

  • volume volume

    - xiǎng kàn 画展 huàzhǎn

    - Tôi muốn xem triển lãm tranh.

✪ 2. họ Triển

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓展 xìngzhǎn

    - Anh ấy họ Triển.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 展 + Tân ngữ

Bày ra/trải ra/mở ra cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • volume

    - zhǎn 画卷 huàjuàn

    - Mở bức tranh cuộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 发展 fāzhǎn 很快 hěnkuài

    - Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó shì 一个 yígè 发展中国家 fāzhǎnzhōngguójiā

    - Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.

  • volume volume

    - 东莞 dōngguǎn 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn kuài

    - Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 素质 sùzhì 影响 yǐngxiǎng 发展 fāzhǎn

    - Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 得到 dédào le 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi shì 一个 yígè 飞速发展 fēisùfāzhǎn de 城市 chéngshì

    - Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao