Đọc nhanh: 原 (nguyên.nguyện). Ý nghĩa là: nguồn; nguồn gốc; gốc rễ, đồng; cánh đồng (vùng đất rộng và bằng phẳng), gốc; ban đầu . Ví dụ : - 我们需要穷原竟委。 Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.. - 他在研究问题的本原。 Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.. - 这片原野非常广阔。 Cánh đồng này rất rộng lớn.
原 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn; nguồn gốc; gốc rễ
事物的根本或开端
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
✪ 2. đồng; cánh đồng (vùng đất rộng và bằng phẳng)
平坦而广阔的地面
- 这片 原野 非常广阔
- Cánh đồng này rất rộng lớn.
- 我们 在 平原 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.
✪ 3. gốc; ban đầu
本来的样子
- 这台 机器 能够 复原 数据
- Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
✪ 4. họ Nguyên
姓
- 原 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Nguyên rất vui khi được gặp thầy.
原 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tha thứ; thứ lỗi; tha tội
宽容;谅解
- 我 可以 原谅 你 的 错误
- Tôi có thể tha thứ cho lỗi lầm của bạn.
- 她 会 原谅 我 迟到 的
- Cô ấy sẽ tha thứ cho tôi đến muộn.
✪ 2. truy cứu; suy cứu; thôi cầu (tận gốc)
推求;追究(事物的根源)
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
原 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thô (vật chưa gia công)
没加工的
- 这些 是 原油 桶
- Đây là những thùng dầu thô.
- 他 买 了 很多 原石
- Anh ấy mua rất nhiều đá thô.
✪ 2. gốc; ban đầu; mới đầu
本来的;没有改变的
- 这是 他们 原定 的 计划
- Đây là kế hoạch ban đầu của họ.
- 这 本书 是 原版 的
- Cuốn sách này là bản gốc.
✪ 3. nguyên thuỷ; nguyên bản; ban đầu; ban sơ
开始的;最初的
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
原 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn; vốn dĩ
本来;原来
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 原 打算 出去玩 , 但 下雨 了
- Vốn dĩ định ra ngoài chơi, nhưng trời mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›