Đọc nhanh: 玉 (ngọc.túc). Ý nghĩa là: ngọc; đá ngọc; ngọc thạch, trong trẻo (giọng nói), họ Ngọc. Ví dụ : - 他很喜欢玉制的饰品。 Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.. - 这块玉温润细腻。 Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.. - 他终于听到了她的玉音。 Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
玉 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc; đá ngọc; ngọc thạch
矿物,硬玉和软玉的统称,质地细而有光泽
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
✪ 2. trong trẻo (giọng nói)
清晰的声音
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
- 那 优美 的 玉音 , 让 人 陶醉
- Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.
✪ 3. họ Ngọc
姓
- 玉 老师 , 很 高兴 遇见 你
- Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.
玉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong trắng đẹp đẽ; diện mạo đẹp đẽ
比喻洁白或美丽
- 她 的 玉颜 很 美
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy.
- 她 长得 亭亭玉立
- Cô ấy lớn lên xinh đẹp thanh lịch.
✪ 2. giàu có; sang trọng
富有的;豪华
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 玉
✪ 1. 玉 + Danh từ ( 碗/ 镯子/ 坠 )
Bát ngọc; vòng tay ngọc
- 桌子 上 有 一个 精美 的 玉碗
- Trên bàn có một chiếc bát ngọc tinh xảo.
- 她 戴 着 一只 漂亮 的 玉镯子
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay ngọc đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 他 琢 了 三天 这块 玉
- Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›