Đọc nhanh: 羽 (vũ). Ý nghĩa là: lông chim; lông vũ, cánh (chim hoặc côn trùng), lông. Ví dụ : - 孔雀羽很绚丽。 Lông khổng tước rất rực rỡ.. - 鸟儿的羽真漂亮。 Lông chim thật đẹp.. - 鸽子羽翅洁白。 Cánh chim bồ câu trắng tinh.
羽 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lông chim; lông vũ
羽毛1.
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 鸟儿 的 羽真 漂亮
- Lông chim thật đẹp.
✪ 2. cánh (chim hoặc côn trùng)
鸟类或昆虫的翅膀
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
✪ 3. lông
禽类腹部和背部的绒毛特指经过加工处理的鸭、鹅等的羽毛
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 羽衣 很 保暖
- Áo lông vũ rất ấm áp.
✪ 4. vũ (một âm trong ngũ âm thời cổ, tương đương với số 6 trong giản phổ)
古代五音之一,相当于简谱的''6''参看〖五音〗
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
羽 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con (chim)
用于鸟类
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 那有 几羽 麻雀
- Ở đó có mấy con chim sẻ.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 孔雀 羽冠
- mào công
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 吉光片羽 , 弥足珍贵
- mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.
- 我们 每天 玩 羽毛球
- Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›