Đọc nhanh: 沼 (chiểu). Ý nghĩa là: hồ tự nhiên; hồ nước tự nhiên; đầm; ao. Ví dụ : - 沼边长满芦苇。 Bờ đầm mọc đầy lau sậy.. - 沼里有小鱼。 Trong ao có cá nhỏ.. - 沼水深不见底。 Nước đầm sâu không thấy đáy.
沼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ tự nhiên; hồ nước tự nhiên; đầm; ao
天然的水池子
- 沼边 长满 芦苇
- Bờ đầm mọc đầy lau sậy.
- 沼里 有 小鱼
- Trong ao có cá nhỏ.
- 沼水 深不见底
- Nước đầm sâu không thấy đáy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沼
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 沼水 深不见底
- Nước đầm sâu không thấy đáy.
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沼›