zhǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chiểu】

Đọc nhanh: (chiểu). Ý nghĩa là: hồ tự nhiên; hồ nước tự nhiên; đầm; ao. Ví dụ : - 沼边长满芦苇。 Bờ đầm mọc đầy lau sậy.. - 沼里有小鱼。 Trong ao có cá nhỏ.. - 沼水深不见底。 Nước đầm sâu không thấy đáy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồ tự nhiên; hồ nước tự nhiên; đầm; ao

天然的水池子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沼边 zhǎobiān 长满 zhǎngmǎn 芦苇 lúwěi

    - Bờ đầm mọc đầy lau sậy.

  • volume volume

    - 沼里 zhǎolǐ yǒu 小鱼 xiǎoyú

    - Trong ao có cá nhỏ.

  • volume volume

    - 沼水 zhǎoshuǐ 深不见底 shēnbújiàndǐ

    - Nước đầm sâu không thấy đáy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 分布 fēnbù zhe 湿地 shīdì 沼泽 zhǎozé

    - Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 沼泽地 zhǎozédì 受到 shòudào 蚊子 wénzi de 围攻 wéigōng

    - Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.

  • volume volume

    - 落进 luòjìn 沼泽地 zhǎozédì

    - Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.

  • volume volume

    - 坦克 tǎnkè 陷入 xiànrù 泥沼 nízhǎo 之中 zhīzhōng

    - Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.

  • volume volume

    - 兑卦 duìguà 代表 dàibiǎo 沼泽 zhǎozé

    - Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.

  • volume volume

    - 沼水 zhǎoshuǐ 深不见底 shēnbújiàndǐ

    - Nước đầm sâu không thấy đáy.

  • volume volume

    - zài 沼泽地 zhǎozédì 我们 wǒmen 受到 shòudào 蚊子 wénzi de 围攻 wéigōng

    - Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǎo
    • Âm hán việt: Chiểu
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESHR (水尸竹口)
    • Bảng mã:U+6CBC
    • Tần suất sử dụng:Cao