Đọc nhanh: 赵 (triệu). Ý nghĩa là: nước Triệu (tên một nước thời Chu), họ Triệu. Ví dụ : - 古时赵国有很多人才。 Thời xưa, nước Triệu có rất nhiều nhân tài.. - 赵国是一个实力较强的诸侯国。 Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.. - 这位先生姓赵。 Vị tiên sinh này họ Triệu.
赵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước Triệu (tên một nước thời Chu)
周朝国名,在今山西北部和中部,河北西部和南部
- 古时 赵国 有 很多 人才
- Thời xưa, nước Triệu có rất nhiều nhân tài.
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
✪ 2. họ Triệu
姓
- 这位 先生 姓 赵
- Vị tiên sinh này họ Triệu.
- 赵姓 在 本地 常见
- Họ Triệu phổ biến ở địa phương này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赵
- 邻近 的 一家 姓 赵 的 搬走 了
- gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.
- 赵氏 企业 有名气
- Doanh nghiệp họ Triệu có danh tiếng.
- 赵老师 在 门口 徘徊
- Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.
- 赵老师 的 中文 没得说
- Tiếng Trung của thầy Triệu khỏi phải bàn.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赵›