Đọc nhanh: 苑 (uyển.uất.uẩn.uân). Ý nghĩa là: vườn; vườn thú; vườn ngự uyển (của vua chúa), vườn (nơi hội tụ văn học, nghệ thuật), họ Uyển. Ví dụ : - 皇家有苑囿。 Hoàng gia có vườn.. - 这里是梅苑。 Nơi đây là vườn mận.. - 走进御苑中。 Đi vào trong vườn cung điện.
苑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vườn; vườn thú; vườn ngự uyển (của vua chúa)
养禽兽植林木的地方 (多指帝王的花园)
- 皇家 有 苑囿
- Hoàng gia có vườn.
- 这里 是 梅苑
- Nơi đây là vườn mận.
- 走进 御苑 中
- Đi vào trong vườn cung điện.
- 古老 的 苑囿
- Một khu vườn cổ xưa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. vườn (nơi hội tụ văn học, nghệ thuật)
(学术、文艺) 荟萃之处
- 这里 是 文苑 地
- Đây là nơi hội tụ văn học.
- 那 是 艺苑 所
- Đó là vườn nghệ thuật.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Uyển
姓
- 我姓 苑
- Tôi họ Uyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苑
- 艺苑奇葩
- bông hoa lạ trong vườn hoa nghệ thuật.
- 这里 是 文苑 地
- Đây là nơi hội tụ văn học.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 皇家 有 苑囿
- Hoàng gia có vườn.
- 我姓 苑
- Tôi họ Uyển.
- 走进 御苑 中
- Đi vào trong vườn cung điện.
- 这里 是 梅苑
- Nơi đây là vườn mận.
- 古老 的 苑囿
- Một khu vườn cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苑›