Đọc nhanh: 友 (hữu). Ý nghĩa là: bạn; bạn bè; bằng hữu , thân cận; thân nhau; gần gũi, bạn; bạn bè (có quan hệ). Ví dụ : - 他是我的好朋友。 Anh ấy là bạn tốt của tôi.. - 他是我的战友。 Anh ấy là chiến hữu của tôi.. - 巩固与加强越中友好关系。 Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn; bạn bè; bằng hữu
朋友
- 他 是 我 的 好 朋友
- Anh ấy là bạn tốt của tôi.
- 他 是 我 的 战友
- Anh ấy là chiến hữu của tôi.
友 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân cận; thân nhau; gần gũi
相好,相近
- 巩固 与 加强 越中 友好关系
- Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
- 他 是 一个 非常 友善 的 人
- Anh ấy là một người rất thân thiện.
✪ 2. bạn; bạn bè (có quan hệ)
友好的关系
- 中国 是 我们 的 友邦
- Trung Quốc là nước bạn của chúng ta.
- 我们 要 向 友军 求援
- Chúng tôi phải xin cứu viện phía quân đội bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 中国 是 我们 的 友邦
- Trung Quốc là nước bạn của chúng ta.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 麦克 是 我 的 好 朋友
- Mike là một người bạn tốt của tôi.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›