Đọc nhanh: 越 (việt.hoạt). Ý nghĩa là: càng ... càng ..., Việt Nam, Việt; vùng Việt (Trung Quốc). Ví dụ : - 这本书越看越有趣。 Cuốn sách này càng đọc càng thú vị.. - 这道菜越吃越好吃。 Món ăn này càng ăn càng ngon.. - 越南是一个美丽的国家。 Việt Nam là một quốc gia xinh đẹp.
越 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng ... càng ...
表示某种程度随着条件的变化而变化
- 这 本书 越 看 越 有趣
- Cuốn sách này càng đọc càng thú vị.
- 这 道菜 越 吃 越 好吃
- Món ăn này càng ăn càng ngon.
越 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Việt Nam
越南
- 越南 是 一个 美丽 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia xinh đẹp.
- 我 喜欢 越南 的 食物
- Tôi thích món ăn Việt Nam.
✪ 2. Việt; vùng Việt (Trung Quốc)
代称广东、广西地区
- 越地 风景 很 迷人
- Phong cảnh của vùng Việt rất hấp dẫn.
- 越 区 民俗 有 特色
- Phong tục dân gian của vùng Việt có nét đặc sắc.
✪ 3. Nước Việt (một nước đời Chu)
周朝诸侯国名,原来在今浙江东部一带,后来扩展到今江苏、山东
- 越国 的 历史 很 悠久
- Lịch sử nước Việt rất lâu đời.
- 越国 文化 丰富多彩
- Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.
✪ 4. họ Việt
姓
- 她 的 名字 是 越玲
- Tên cô ấy là Việt Lĩnh.
- 越 先生 是 我 的 老师
- Ông Việt là thầy giáo của tôi.
越 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. vượt; vượt quá
超出(范围);不按照正常次序
- 他 越权 处理事务
- Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.
- 公司 越级 汇报 问题
- Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.
✪ 2. vượt qua; nhảy qua
从上面跨过去
- 我们 越过 了 那座 山
- Chúng tôi đã vượt qua ngọn núi đó.
- 我们 需要 越过 这条 河
- Chúng ta cần vượt qua con sông này.
✪ 3. cướp; tước đoạt; cướp đoạt; cướp bóc
抢夺
- 他 越 走 别人 东西
- Anh ấy cướp đồ của người khác.
- 强盗 越 了 村民 财物
- Bọn cướp cướp của cải của dân làng.
✪ 4. cao; dâng trào (tiếng hát, tình cảm)
扬起
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 他 的 声音 清越 如歌
- Giọng nói của anh ấy cao vút như tiếng hát.
✪ 5. trải qua
经过
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 动物 必须 越冬
- Động vật phải trải qua mùa đông.
越 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu việt; vượt trội; xuất sắc
超出或胜过一般的
- 他 取得 卓越 成就
- Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.
- 这 产品 性能优越
- Sản phẩm này có tính năng ưu việt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
越›