Đọc nhanh: 曾 (tằng.tăng). Ý nghĩa là: cố; tằng (chỉ quan hệ thân thuộc cách hai đời), họ Tăng. Ví dụ : - 他是我的曾祖父辈。 Ông ấy là ông cố của tôi.. - 他的曾孙辈很可爱。 Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.. - 曾姓之人有着独特的气质。 Những người họ Tăng có khí chất độc đáo.
曾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cố; tằng (chỉ quan hệ thân thuộc cách hai đời)
指中间隔两代的亲属关系
- 他 是 我 的 曾祖父 辈
- Ông ấy là ông cố của tôi.
- 他 的 曾孙 辈 很 可爱
- Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.
✪ 2. họ Tăng
姓
- 曾姓 之 人 有着 独特 的 气质
- Những người họ Tăng có khí chất độc đáo.
- 曾姓 之 人 很 友善
- Những người họ Tăng rất thân thiện.
So sánh, Phân biệt 曾 với từ khác
✪ 1. 曾经 vs 曾
Ý nghĩa của "曾经" và "曾"giống nhau, hình thức phủ định là "不曾" hoặc "未曾", không có cách nói "不曾经".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他 是 我 的 曾祖父 辈
- Ông ấy là ông cố của tôi.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
- 他 曾 去过 很多 地方
- Anh ấy đã từng đi qua nhiều nơi.
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 他 曾 在 北京大学 物理系 肄业 两年
- anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曾›