Đọc nhanh: 战 (chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh; chiến đấu; đánh chiến; đấu tranh, run; phát run, cuộc chiến; chiến; trận đánh. Ví dụ : - 我们要与困难作战。 Chúng ta cần chiến đấu với khó khăn.. - 他们勇敢地与不公作战。 Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.. - 天冷得他直战。 Trời lạnh đến mức anh ta run rẩy.
战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh; chiến đấu; đánh chiến; đấu tranh
进行战争或战斗;打仗
- 我们 要 与 困难 作战
- Chúng ta cần chiến đấu với khó khăn.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
✪ 2. run; phát run
发抖
- 天冷得 他 直战
- Trời lạnh đến mức anh ta run rẩy.
- 他 害怕 得 浑身 战
- Anh ấy sợ tới nỗi toàn thân run rẩy.
战 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc chiến; chiến; trận đánh
战争;战斗
- 这场 战 持续 了 很 久
- Cuộc chiến này kéo dài rất lâu.
- 每 一场 战都 带来 伤痛
- Mỗi một cuộc chiến đều mang lại đau thương.
✪ 2. họ Chiến
姓
- 他 姓战
- Anh ấy họ Chiến.
- 这位 是 战 先生
- Vị này là ông Chiến.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 战
✪ 1. 为 + Tân ngữ + 而战
Chiến đấu/đấu tranh vì cái gì đấy
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
✪ 2. Động từ (đơn âm tiết) + 战
Làm gì đấy với cuộc chiến
- 他们 宣战
- Bọn họ tuyên chiến.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›