Đọc nhanh: 额外津贴 (ngạch ngoại tân thiếp). Ý nghĩa là: Tiền trợ cấp ngoại ngạch.
额外津贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền trợ cấp ngoại ngạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外津贴
- 他 的 额头 冒津
- Trán anh ấy đầy mồ hôi.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
津›
贴›
额›