额外支出 éwài zhīchū
volume volume

Từ hán việt: 【ngạch ngoại chi xuất】

Đọc nhanh: 额外支出 (ngạch ngoại chi xuất). Ý nghĩa là: Chi tiêu ngoài định mức.

Ý Nghĩa của "额外支出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

额外支出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chi tiêu ngoài định mức

指超出定额或范围内不在预算内所发生的资产的流出。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外支出

  • volume volume

    - 收入 shōurù 支出 zhīchū 出现 chūxiàn le 差额 chāé

    - Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.

  • volume volume

    - wèi 获得 huòdé 额外 éwài 收入 shōurù 决定 juédìng 租出 zūchū 一个 yígè 房间 fángjiān

    - Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 支付 zhīfù 额外 éwài de 费用 fèiyòng

    - Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 支付 zhīfù 任何 rènhé 额外 éwài 费用 fèiyòng

    - Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.

  • volume volume

    - 其中 qízhōng 一个 yígè 担忧 dānyōu shì 额外开支 éwàikāizhī 可能 kěnéng huì 影响 yǐngxiǎng 财政赤字 cáizhèngchìzì

    - Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.

  • volume volume

    - zài 外地 wàidì 出差 chūchāi 经常 jīngcháng zhù 饭店 fàndiàn

    - Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu yǒu 差旅费 chāilǚfèi 支出 zhīchū

    - Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.

  • volume volume

    - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao