Các biến thể (Dị thể) của 餉

  • Cách viết khác

    𥹝 𩜋 𩝾 𩞃 𩞥

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 餉 theo âm hán việt

餉 là gì? (Hướng). Bộ Thực (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. thết đãi, Đưa thức ăn tới cho, Tặng cho, Tiền lương dùng về việc quân, Một lát, khoảng thời gian ngắn. Từ ghép với : Chỉ lãnh được nửa tháng lương, Phát lương, “phát hướng” phát lương, “lĩnh hướng” lĩnh lương. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thết đãi
  • 2. tiền quân lương
  • 3. một lát, một lúc

Từ điển Thiều Chửu

  • Tặng cho, thết đãi.
  • Tiền lương dùng về việc quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (khn) Tiền lương, lương hướng (của quân lính)

- Chỉ lãnh được nửa tháng lương

- Phát lương

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đưa thức ăn tới cho

- “Hữu đồng tử dĩ thử nhục hướng” (Đằng Văn Công hạ ) Có trẻ nhỏ đưa gạo thịt đến nuôi.

Trích: Mạnh Tử

* Tặng cho

- “Đế dĩ tố thư sở trứ điển luận cập thi phú hướng Tôn Quyền” (Ngụy Thư ) Vua lấy những sách của mình sáng tác, điển luận và thơ phú, tặng cho Tôn Quyền.

Trích: Tam Quốc Chí

Danh từ
* Tiền lương dùng về việc quân

- “phát hướng” phát lương

- “lĩnh hướng” lĩnh lương.

* Một lát, khoảng thời gian ngắn

- “Tuy đắc nhất hướng lạc, Hữu như tụ phi văn” , (Túy tặng Trương Bí Thư ) Tuy được vui một lát, Cũng như muỗi phụ bay.

Trích: Hàn Dũ

Từ ghép với 餉