Đọc nhanh: 额外收入 (ngạch ngoại thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập ngoại ngạch. Ví dụ : - 她为获得额外收入决定租出一个房间. Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
额外收入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập ngoại ngạch
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外收入
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
外›
收›
额›