Đọc nhanh: 额头 (ngạch đầu). Ý nghĩa là: trán. Ví dụ : - 他额头上有一颗痣。 Anh ấy có một nốt ruồi trên trán.. - 他额头上贴着一片创可贴。 Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.. - 她的额头上流了一些汗水。 Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.
额头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trán
额的通称
- 他 额头 上 有 一颗 痣
- Anh ấy có một nốt ruồi trên trán.
- 他 额头 上 贴着 一片 创可贴
- Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.
- 她 的 额头 上流 了 一些 汗水
- Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额头
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 他 额头 上 有 一颗 痣
- Anh ấy có một nốt ruồi trên trán.
- 他 的 额头 上 有 一根 毫
- Trên trán cô ấy có một sợi tóc nhỏ.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 他 深情 地吻 着 她 的 额头
- Anh ấy hôn lên trán cô ấy một cách trìu mến.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
额›