Đọc nhanh: 额叶 (ngạch hiệp). Ý nghĩa là: Thùy trán. Ví dụ : - 额叶没问题 Không có gì trong thùy trán.
额叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùy trán
frontal lobe
- 额叶 没 问题
- Không có gì trong thùy trán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额叶
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 额叶 没 问题
- Không có gì trong thùy trán.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
额›