Đọc nhanh: 额娘 (ngạch nương). Ý nghĩa là: Ý chỉ mẹ (thời nhà thanh).
额娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ý chỉ mẹ (thời nhà thanh)
满族人对庶母的称呼,侧室、庶母之称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额娘
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 他 姓额
- Ông ấy họ Ngạch.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
额›