Đọc nhanh: 额定股本 (ngạch định cổ bổn). Ý nghĩa là: Vốn cổ phần theo điều lệ, vốn cổ phần được phép bán.
额定股本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn cổ phần theo điều lệ, vốn cổ phần được phép bán
美国英语为:authorized capital stock 。英国英语为:authorised capital。亦为:法定股本。公司章程中规定的公司最大股份数额,为公司的法定发行总量。额定股本数量的改动须经全体股东批准。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额定股本
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 她 用 本钱 购买 了 股票
- Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
本›
股›
额›