Đọc nhanh: 额定值 (ngạch định trị). Ý nghĩa là: đánh giá (cho sản lượng điện, khả năng chống cháy, v.v.).
✪ 1. đánh giá (cho sản lượng điện, khả năng chống cháy, v.v.)
rating (for power output, flame resistance etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额定值
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 她 每天 都 充值 少量 金额
- Cô ấy nạp một số tiền nhỏ mỗi ngày.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
定›
额›