Đọc nhanh: 额外性 (ngạch ngoại tính). Ý nghĩa là: tính bổ sung (kinh tế học).
额外性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính bổ sung (kinh tế học)
additionality (economics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外性
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 她 性格 非常 外向
- Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
性›
额›