• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Bạch (白) Phương (方)

  • Pinyin: Yāo
  • Âm hán việt: Yêu
  • Nét bút:ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶敫
  • Thương hiệt:YHSK (卜竹尸大)
  • Bảng mã:U+9080
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 邀

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 邀 theo âm hán việt

邀 là gì? (Yêu). Bộ Sước (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: mời mọc, Mời, đón, Mong cầu, cầu được, Ngăn chận, cản trở. Từ ghép với : Nhận lời mời đến dự, Mời khách, Được phép, Chặn đánh, phục kích, Chặn đường Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mời mọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Mời, đón. Như yêu thỉnh đón mời, yêu khách mời khách.
  • Đón cầu, cầu may. Như yêu thưởng đón cầu phần thưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mời, lời mời

- Nhận lời mời đến dự

- Mời khách

* ② (văn) Được

- Được phép

* ③ Chặn, cản trở

- Chặn đánh, phục kích

- Chặn đường

- Chặn đánh

- Nhà vua định chặn đánh ông ta (Tam quốc chí)

* ④ (văn) Đón chờ, ước hẹn, hẹn

- Hẹn (đón chờ) ở ngoài thành (Trang tử)

* ⑤ (văn) Cầu, mong cầu, mong được, cầu lấy

- Không lập công cầu danh (Luận hoành)

* ⑥ (văn) Bắt chẹt, bắt bí (dùng như 要, bộ 襾. Xem 要挾)

- Hiếp đáp trăm họ và bắt chẹt những người trên (Tô Đông Pha

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mời, đón

- “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” , (Quá cố nhân trang ) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.

Trích: “yêu thỉnh” đón mời, “yêu khách” mời khách. Mạnh Hạo Nhiên

* Mong cầu, cầu được

- “yêu thưởng” mong cầu phần thưởng.

* Ngăn chận, cản trở

- “Đế dục yêu thảo chi” (Tôn Tư truyện ) Vua muốn chận đánh ông ta.

Trích: Tam quốc chí

Từ ghép với 邀