Các biến thể (Dị thể) của 邀
Ý nghĩa của từ 邀 theo âm hán việt
邀 là gì? 邀 (Yêu). Bộ Sước 辵 (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: mời mọc, Mời, đón, Mong cầu, cầu được, Ngăn chận, cản trở. Từ ghép với 邀 : 應邀出席 Nhận lời mời đến dự, 邀客 Mời khách, 邀準 Được phép, 邀擊 Chặn đánh, phục kích, 邀路 Chặn đường Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mời, đón. Như yêu thỉnh 邀請 đón mời, yêu khách 邀客 mời khách.
- Đón cầu, cầu may. Như yêu thưởng 邀賞 đón cầu phần thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mời, lời mời
- 應邀出席 Nhận lời mời đến dự
- 邀客 Mời khách
* ③ Chặn, cản trở
- 邀擊 Chặn đánh, phục kích
- 邀路 Chặn đường
- 邀截 Chặn đánh
- 帝慾邀討之 Nhà vua định chặn đánh ông ta (Tam quốc chí)
* ④ (văn) Đón chờ, ước hẹn, hẹn
- 邀于郊 Hẹn (đón chờ) ở ngoài thành (Trang tử)
* ⑤ (văn) Cầu, mong cầu, mong được, cầu lấy
- 不作功邀名 Không lập công cầu danh (Luận hoành)
* ⑥ (văn) Bắt chẹt, bắt bí (dùng như 要, bộ 襾. Xem 要挾)
- 陵壓百姓而邀其上者 Hiếp đáp trăm họ và bắt chẹt những người trên (Tô Đông Pha
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mời, đón
- “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
Trích: “yêu thỉnh” 邀請 đón mời, “yêu khách” 邀客 mời khách. Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然
* Mong cầu, cầu được
- “yêu thưởng” 邀賞 mong cầu phần thưởng.
* Ngăn chận, cản trở
- “Đế dục yêu thảo chi” 欲邀討帝之 (Tôn Tư truyện 孫資傳) Vua muốn chận đánh ông ta.
Trích: Tam quốc chí 三國志
Từ ghép với 邀