Đọc nhanh: 邀买人心 (yêu mãi nhân tâm). Ý nghĩa là: để mua hỗ trợ phổ biến, được tòa ưu ái.
邀买人心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để mua hỗ trợ phổ biến
to buy popular support
✪ 2. được tòa ưu ái
to court favor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀买人心
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 收买人心
- mua chuộc lòng người.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
人›
⺗›
心›
邀›