Đọc nhanh: 邀请函 (yêu thỉnh hàm). Ý nghĩa là: thư mời. Ví dụ : - 我的邀请函哪里去了?。 Thư mời của tớ đâu rồi?. - 写一写生日邀请函吧! Viết thư mời sinh nhật đi!. - 你有邀请函吗? Cậu có thư mời không?
邀请函 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư mời
邀请亲朋好友或知名人士、专家等参加某项活动时所发的请约性书信
- 我 的 邀请函 哪里 去 了
- Thư mời của tớ đâu rồi?
- 写 一写 生日 邀请函 吧 !
- Viết thư mời sinh nhật đi!
- 你 有 邀请函 吗 ?
- Cậu có thư mời không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀请函
- 写 一写 生日 邀请函 吧 !
- Viết thư mời sinh nhật đi!
- 你 有 邀请函 吗 ?
- Cậu có thư mời không?
- 我 的 邀请函 哪里 去 了
- Thư mời của tớ đâu rồi?
- 他 拒绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 他 收到 了 熟人 的 邀请
- Anh ấy nhận được lời mời của người quen.
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
请›
邀›