Đọc nhanh: 邀功 (yêu công). Ý nghĩa là: tranh công; giành công. Ví dụ : - 邀功请赏。 tranh công lãnh thưởng
邀功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh công; giành công
把别人的功劳抢过来当作自己的也作要功
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
邀›