邀请赛 yāoqǐngsài
volume volume

Từ hán việt: 【yêu thỉnh tái】

Đọc nhanh: 邀请赛 (yêu thỉnh tái). Ý nghĩa là: thi đấu theo lời mời (thể thao). Ví dụ : - 中国排球队在这次邀请赛中夺杯。 đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.

Ý Nghĩa của "邀请赛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邀请赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thi đấu theo lời mời (thể thao)

由一个单位或几个单位联合发出邀请,有许多单位参加的体育比赛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 排球队 páiqiúduì zài 这次 zhècì 邀请赛 yāoqǐngsài zhōng 夺杯 duóbēi

    - đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀请赛

  • volume volume

    - 你们 nǐmen shì zài 举行 jǔxíng 选美 xuǎnměi 比赛 bǐsài ma méi 邀请 yāoqǐng

    - Bạn có một cuộc thi sắc đẹp và đã không mời tôi

  • volume volume

    - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • volume volume

    - 婉谢 wǎnxiè le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 排球队 páiqiúduì zài 这次 zhècì 邀请赛 yāoqǐngsài zhōng 夺杯 duóbēi

    - đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.

  • volume volume

    - 身为 shēnwéi 一个 yígè 球迷 qiúmí 邀请 yāoqǐng 几位 jǐwèi 朋友 péngyou dào 家里 jiālǐ 一起 yìqǐ 看此赛 kàncǐsài

    - Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.

  • volume volume

    - 客气 kèqi 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen de jiā

    - Anh ấy lịch sự mời chúng tôi đến nhà anh.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 熟人 shúrén de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy nhận được lời mời của người quen.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā bèi 邀请 yāoqǐng 进行 jìnxíng 讲座 jiǎngzuò

    - Các chuyên gia được mời để giảng bài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSK (卜竹尸大)
    • Bảng mã:U+9080
    • Tần suất sử dụng:Cao