Đọc nhanh: 邀喝 (yêu hát). Ý nghĩa là: Toán quân đi trước la hét dẹp đường cho quan thời xưa — La hét dẹp đường..
邀喝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toán quân đi trước la hét dẹp đường cho quan thời xưa — La hét dẹp đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邀喝
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 他 一杯 水 都 没 喝
- Anh ấy chưa uống một cốc nước nào.
- 饭后 喝一杯 可乐吧
- Uống một cốc coca-cola sau bữa ăn nhé.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
邀›