Các biến thể (Dị thể) của 辅

  • Cách viết khác

    𥙳 𨊽 𩒺

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 辅 theo âm hán việt

辅 là gì? (Phụ). Bộ Xa (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. xương má, 2. giúp đỡ. Từ ghép với : Nương tựa lẫn nhau, Giúp giập, Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xương má
  • 2. giúp đỡ
  • 3. giáp, gần kề

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ

- Nương tựa lẫn nhau

- Giúp giập

- Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau

* ④ (văn) Tên chức quan

- Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa)

* ⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau

- Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).

Từ ghép với 辅