Đọc nhanh: 辅助词 (phụ trợ từ). Ý nghĩa là: tiếng phụ.
辅助词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅助词
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 朋友 辅助 解题
- Bạn bè giúp giải quyết vấn đề.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 他 全力 辅助 我
- Anh ấy hỗ trợ tôi hết mình.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
词›
辅›