Đọc nhanh: 辅助设备 (phụ trợ thiết bị). Ý nghĩa là: thiết bị phụ trợ (Thủy điện).
辅助设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị phụ trợ (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅助设备
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 这台 机器 是 辅助 设备
- Chiếc máy này là thiết bị phụ trợ.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
备›
设›
辅›