Đọc nhanh: 辅具 (phụ cụ). Ý nghĩa là: thiết bị trợ giúp (khung đi bộ, máy trợ thính, v.v.).
辅具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị trợ giúp (khung đi bộ, máy trợ thính, v.v.)
assistive device (walking frame, hearing aid etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅具
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 为 我 辅导 数学
- Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 老人 需要 辅助 行走 工具
- Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
辅›