Đọc nhanh: 辅助电路 (phụ trợ điện lộ). Ý nghĩa là: mạch phụ.
辅助电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅助电路
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 字幕 帮助 我 理解 外语 电影
- Phụ đề giúp tôi hiểu phim nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
电›
路›
辅›